| Empty | Biến thành viên tĩnh đại diện cho một chuỗi rỗng |
| Compare() | Phương thức tĩnh so sánh hai chuỗi |
| CompareOrdinal() | Phương thức tĩnh, so sánh 2 chuỗi không quan tâm đến ngôn ngữ |
| Concat() | Phương thức tĩnh, tạo một chuỗi mới từ nhiều chuỗi |
| Copy() | Phương thức tĩnh, tạo một bản sao |
| Equals() | Phương thức tĩnh, so sánh hai chuỗi có giống nhau |
| Format() | Phương thức tĩnh, định dạng chuỗi bằng các định dạng đặc tả |
| Intern() | Phương thức tĩnh, nhận về một tham chiếu đến chuỗi |
| IsInterned() | Phương thức tĩnh, nhận về một tham chiếu đến chuỗi đã tồn tại |
| Join() | Phương thức tĩnh, ghép nối nhiều chuỗi, mềm dẻo hơn Concat() |
| Chars | Indexer của chuỗi |
| Length | Chiều dài chuỗi (số ký tự) |
| Clone() | Trả về một chuỗi |
| CompareTo() | So sánh với chuỗi khác |
| CopyTo() | Sao chép một lượng ký tự trong chuỗi sang mảng ký tự |
| EndsWith() | Xác định chuỗi có kết thúc bằng chuỗi tham số không |
| Equals() | Xác định hai chuỗi có cùng giá trị |
| Insert() | Chèn một chuỗi khác vào chuỗi |
| LastIndexOf() | vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi con trong chuỗi |
| PadLeft() | Canh phải các ký tự trong chuỗi, chèn thêm các khoảng trắng bên trái khi cần |
| PadRight() | Canh trái các ký tự trong chuỗi, chèn thêm các khoảng trắng bên phải khi cần |
| Remove() | Xóa một số ký tự |
| Split() | Cắt một chuỗi thành nhiều chuỗi con |
| StartsWith() | Xác định chuỗi có bắt đầu bằng một chuỗi con tham số |
| SubString() | Lấy một chuỗi con |
| ToCharArray() | Sao chép các ký tự của chuỗi thành mảng các ký tự |
| ToLower() | Tạo bản sao chuỗi chữ thường |
| ToUpper() | Tạo bản sao chuỗi chữ hoa |
| Trim() | Cắt bỏ các khoảng trắng hai đầu chuỗi |
| TrimEnd() | Cắt bỏ khoảng trắng cuối chuỗi |
| TrimStart() | Cắt bỏ khoảng trắng đầu chuỗi |
Feb 11, 2015
String in C#
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment